🔍
Search:
VỠ ÒA
🌟
VỠ ÒA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
슬픔으로 마음이 매우 아프다.
1
VỠ TIM:
Lòng rất đau buồn vì nỗi buồn phiền.
-
2
감격으로 크게 기쁘게 되다.
2
VỠ ÒA:
Trở nên hết sức vui mừng vì cảm kích.
-
-
1
나이가 많아지면 작은 일에도 슬퍼하게 된다.
1
(GIÀ THÌ NƯỚC MẮT DỄ VỠ ÒA):
Nhiều tuổi thì hay buồn vì việc vụn vặt.
-
Động từ
-
1
포탄이나 폭탄 등이 터져서 산산이 퍼지다.
1
NỔ TUNG, NỔ BUNG:
Đạn pháo hay lựu đạn nổ và bắn tung tóe thành từng mảnh.
-
2
(비유적으로) 박수 소리나 운동 경기에서의 공격 등이 포탄이 터지듯 매우 열렬하게 터져 나오다.
2
NỔ TUNG, VỠ ÒA:
(cách nói ẩn dụ) Tiếng vỗ tay hay sự tấn công ở các trận thi đấu thể thao nổ ra một cách vô cùng mãnh liệt giống như đạn pháo nổ.
-
Động từ
-
1
마음속에서 어떤 감정이나 기운이 조금 세차게 치밀어 오르다.
1
VỠ ÒA, TRÀO DÂNG, TUÔN TRÀO, DẤY LÊN:
Tình cảm hay khí thế nào đó trong lòng dâng trào một cách hơi mạnh mẽ.
-
☆
Động từ
-
1
무엇을 둘러싸고 있는 표면을 눌러서 터지게 하다.
1
NẶN VỠ, LÀM NỔ:
Ấn vào bề mặt đang bao quanh cái gì đó và làm cho vỡ ra.
-
2
불이나 빛이 세차게 튀게 하다.
2
LÀM NỔ:
Làm cho ngọn lửa hoặc ánh sáng phát sáng mạnh.
-
3
식물이 꽃망울을 벌려 꽃을 피우다.
3
NỞ NỤ:
Nụ của cây cối tách ra và trổ bông.
-
4
웃음, 울음, 비명 소리 같은 것을 갑자기 세게 내다.
4
ÒA, VỠ ÒA:
Đột nhiên làm phát ra những âm thanh như tiếng cười, tiếng khóc, tiếng thét.
-
5
마음속에 있던 좋지 않은 감정을 갑자기 밖으로 드러내다.
5
BÙNG PHÁT, DẤY LÊN:
Bất ngờ bộc lộ cảm xúc không vui ở trong lòng.
-
6
어떤 일을 갑자기 일어나게 하거나 밖으로 드러나게 하다.
6
LÀM NỔ RA, LÀM BÙNG PHÁT:
Làm cho việc gì đó bất ngờ xảy ra hoặc bất ngờ bộc lộ ra bên ngoài.
-
7
축구나 야구 등의 경기에서, 점수를 내다.
7
PHÁ LƯỚI, GHI BÀN:
Ghi điểm ở trận đấu bóng đá hay bóng chày...
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO, Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM, SẦM:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên làm một hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên kéo hay đẩy mạnh.
-
6
갑작스럽게 많이 쏟아지는 모양.
6
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, ÀO ẠT:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên bị lật úp trọn vẹn.
-
7
단단한 물건들이 서로 매우 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
7
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
8
갑자기 냄새 등이 나는 모양.
8
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên tỏa ra.
-
5
갑자기 어떤 행동을 하는 모양.
5
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên thực hiện hành động nào đó.
-
Phó từ
-
1
갑자기 먹은 것을 자꾸 다 게워 내는 모양.
1
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Hình ảnh đột nhiên liên tục nôn hết những thứ đã ăn vào.
-
2
갑자기 자꾸 힘껏 잡아당기거나 밀치는 모양.
2
ẦM ẦM, SẦM SẦM:
Hình ảnh đột nhiên liên tục kéo hay đẩy mạnh.
-
5
갑작스럽게 자꾸 많이 쏟아지는 모양.
5
VỠ ÒA, TUÔN TUÔN:
Hình ảnh đột nhiên liên tục tuôn trào nhiều.
-
3
갑자기 격한 감정이나 기운이나 생각이 한꺼번에 자꾸 밀려오는 모양.
3
TUÔN TRÀN, DÂNG TRÀO:
Hình ảnh mà đột nhiên cảm xúc hay suy nghĩ cứ dồn nén dồn dập đến một lượt.
-
4
갑자기 통째로 자꾸 뒤집히는 모양.
4
ẦM ÀO, Ồ ẠT:
Hình ảnh đột nhiên liên tục bị lật úp trọn vẹn.
-
6
단단한 물건들이 서로 자꾸 거칠게 부딪치는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, CHOANG CHOẢNG, SẦM SẦM:
Âm thanh liên tục va chạm rất thô của những vật cứng vào nhau. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
갑자기 냄새 등이 자꾸 나는 모양.
7
Ồ ẠT, ÀO ẠT, SỰC NỨC:
Hình ảnh những thứ như là mùi đột nhiên liên tục tỏa ra.
-
8
갑자기 어떤 행동을 자꾸 하는 모양.
8
ÀO ẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh đột nhiên liên tục làm một hành động nào đó.
🌟
VỠ ÒA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
갑자기 짧게 웃음을 터뜨리는 소리.
1.
PHÙ:
Tiếng cười vỡ òa một cách bất ngờ.
-
Danh từ
-
1.
액체나 기체가 세차게 뿜어져 나오는 구멍.
1.
LỖ PHUN TRÀO, MIỆNG PHUN:
Lỗ mà chất lỏng hay chất khi phun ra mạnh mẽ.
-
2.
쌓였던 감정이 한꺼번에 터져 나오는 곳. 또는 쌓였던 감정을 터뜨리기 위한 수단.
2.
LỖ TUÔN TRÀO, YẾU TỐ LÀM TUÔN TRÀN:
Nơi cảm xúc dồn nén bùng phát ra một lượt. Hoặc cách thức để làm vỡ òa cảm xúc dồn nén.
-
☆
Động từ
-
1.
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1.
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1.
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1.
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1.
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1.
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1.
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1.
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.
-
Động từ
-
1.
곧 울음이 터져 나오려고 하다.
1.
MẾU MÁO SẮP KHÓC, NGHẸN NGÀO SẮP KHÓC:
Tiếng khóc như chực vỡ òa ra ngay.